Từ điển Thiều Chửu
佚 - dật
① Rồi, như an dật 安佚 yên rồi. ||② Trốn, ẩn như ẩn dật 隱佚 người trốn đời không cho đời biết, di dật nhi bất oán 遺佚而不怨 bỏ sót mình ở ẩn mà không oán.

Từ điển Trần Văn Chánh
佚 - dật
Như 逸 [yì] nghĩa ②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
佚 - dật
Sót lại. Bỏ sót — Mất — Thú vui xác thịt giữa trai gái — Quá mức. Vượt khỏi mức thường.


安佚 - an dật || 佚遊 - dật du || 佚女 - dật nữ ||